cả thảy | X | all
(d. t.) ab{H hc{H abih hacih /a-bih – ha-cih/ all. cùng đi hết cả thảy _n< ab{H hc{H _s” g@P nao abih hacih saong gep. all go together.
(d. t.) ab{H hc{H abih hacih /a-bih – ha-cih/ all. cùng đi hết cả thảy _n< ab{H hc{H _s” g@P nao abih hacih saong gep. all go together.
(đg.) mrs% _OH marasa mboh /mə-ra-sa: – ɓoh/ to sense, feel. tôi cảm thấy điều này sẽ rất tốt dh*K mrs% _OH mc% kD% n} b`K s`’ dahlak marasa… Read more »
(đg.) hm{T hamit /ha-mɪt/ to hear. nghe thấy tiếng người ta nói hm{T xP ur/ _Q’ hamit sap urang ndom. heard people say.
(đg.) _OH mboh /ɓoh/ see. nhìn thấy _m” _OH maong mboh. see it; have seen. tôi đã nhìn thấy anh đi với cô gái ấy dh*K _OH x=I… Read more »
(đg.) \k;N _OH krân mboh /krø:n – ɓoh/ to recognize.
/a-bɪh/ (t.) hết; tất cả = tout, tous. over; all. abih hacih ab{H hc|H hết sạch = complètement fini = all are clear. abih kaok ab{H _k<K hết sạch =… Read more »
/aɪ:ʔ/ ac aC [Cam M] (t.) xao lãng, chán bỏ = ne pas s’occuper de. do not care for. anâk ac di amaik anK aC d} a=mK con không mến… Read more »
/a-ca:r/ (d.) thầy Acar (Chăm Bani) = prêtre Bani. Bani priest. acar samurah acR sm~rH thầy mới thọ giáo = prêtre novice. novice priest.
/a-d̪ʱia:/ (Skt.) (d.) thầy Adhia (Cả sư Chăm Balamon) = grand prêtre akaphir. the great priest (of ‘Balamon Cham’).
/ɯ:ʔ/ (đg.) vội, vội vàng, nôn nóng. rush, hurry up. âk si nao ka sumu mboh anâk a;K s} _n< k% s~m~% _OH anK vội đi cho kịp trông thấy… Read more »