cho tới | | up to
(t.) pjK pajak [A, 257] [Ram.] /pa-ʤa˨˩ʔ/ till, up to (the point in time or the event mentioned), until. sống bên nhau cho tới khi mặt trời không còn… Read more »
(t.) pjK pajak [A, 257] [Ram.] /pa-ʤa˨˩ʔ/ till, up to (the point in time or the event mentioned), until. sống bên nhau cho tới khi mặt trời không còn… Read more »
/d̪a-raŋ/ 1. (d.) cây nhãn = Longanier (Nephelium longana). Dimocarpus longan, commonly known as the longan. baoh darang _b<H dr/ trái nhãn = longane. 2. (d.) rỗ lớn = grand… Read more »
(đg.) d=r& daruai /d̪a-rʊoɪ˨˩/ thorn. gai đâm d=r& k*@P daruai klep. gai móc d=r& wC daruai wac. gai góc d=r&-dr’ daruai-daram.
/ɡ͡ɣa˨˩-ɓa˨˩ʔ/ (cv.) gimbak g{OK 1. (đg.) vịn = s’appuyer sur. gambak di bara gOK d} br% vịn vai = s’appuyer sur l’épaule. (idiotisme) gem gambak g# gOK cậy nhờ = faire confiance… Read more »
/ɡ͡ɣʊoɪʔ/ (đg.) khều = tirer avec un crochet. guec baoh amil mang gai galwak g&@C _b<H m{L m/ =g gLwK khều trái me bằng cây móc = attirer un fruit… Read more »
/ɡ͡ɣun/ 1. (d.) cây cườm thảo = Abrus precatorius. 2. (d.) bùa = incantation. gun cambah g~N cOH bùa ngải = racines ou tubercules employées pour ensorceler causer un charme,… Read more »
/han/ (d.) thước mộc Chàm (đoạn từ cùi chỏ đến đầu ngón tay) = coudée (longueur du coude à l’extrémité des doigts allongés). han dalam hN dl’ từ cùi chỏ… Read more »
(nghĩa: “hành văn” là viết văn, về mặt đặt câu, dùng từ) 1. (đg. d.) aR pn&@C ar panuec [Sky.] /ar – pa-nʊəɪʔ/ to compose, to style the literature;… Read more »
/ha-paʔ/ (d.) đâu? = où? where? daok hapak mai ni? _d<K hpK =m n}? ở đâu tới vậy? nao hapak? _n< hpK? đi đâu? adat kayau phun hapak jruh tak… Read more »
/ʥa-mrɛʔ/ (d.) máy móc.