Katik kt{K [Cam M]
/ka-tɪʔ/ (d.) tên vua Champa (1433-1460)= nom d’un roi Campa. name of a Champa king.
/ka-tɪʔ/ (d.) tên vua Champa (1433-1460)= nom d’un roi Campa. name of a Champa king.
/keɪ-breɪ/ (d.) tên của một vị quan chưởng Chàm = nom d’un gouverneur Cam. name of a Champa governor.
/kʱʌn-wa:/ (d.) tên một công chúa Champa = nom de princesse.
/møh/ 1. (d.) vàng = or. gold. mâh ghuai mH =G& nén vàng. or en lingot. gold bullion. mâh hala mH hl% vàng miếng.| or en feuilles. pieces of… Read more »
/nɪt/ (d.) Po Nit – tên một vị vua Champa (1603-1613).
/pa-krʌn/ (cv.) Bakran b\kN [A, 317] (d.) tên Ba tháp Hòa Lai = nom des trois tours de Hoa-Lai. Bakran/Pakran – the Champa Three Temples locates in Ninhthuan province.
/pa-tɪk/ 1. (d.) bình trà = théière. (cv.) patit pt{T [A, 300] 2. (d.) phiếu = feuille, bulletin. buh patik b~H pt{K bỏ phiếu = voter. patik bac pt{K Bc… Read more »
/fi:ʔ/ 1. (d.) mật = fiel. gallbladder, bile. phik cagau f{K cg~@ mật gấu. bear bile. 2. (d.) người yêu = bien-aimée. lover. thei mai mâng déh thei o, dreh phik… Read more »
/ra-me̞:/ (d.) tên một vua Champa = nom d’un roi Campa.
/sri – bi-nɯɪ/ (d.) thủ đô Champa cũ = ancienne capitale Cam.