gabar gbR [Bkt.]
/ɡ͡ɣa-bar/ (d.) nội tạng.
/ɡ͡ɣa-bar/ (d.) nội tạng.
/ha-bʌr˨˩/ (cv.) haber hb@R (t.) thế nào, tại sao? = comment, pourquoi? how? yau habar? y~@ hbR? như thế nào? = de quelle manière? ngap habar? ZP hbR? làm thế… Read more »
/ha-ɓar/ 1. (đg.) quấn, leo = grimper en spirale. haraik hambar h=rK hOR dây leo = liane grimpante. haraik hambar di dhan kayau h=rK hOR d} DN ky~@ dây leo… Read more »
/ʥa-bar/ 1. (t.) chịu đau = indifférent à la souffrance. indifferent to the suffering. 2. (t.) có gồng, bất khả xâm phạm = invulnérable. invulnerable. sarak adamâh jabar rup srK… Read more »
/ka-bʌr˨˩/ 1. (d.) mùa, thời kỳ = temps, saison. season, period, time. kabar bangu kbR bz~% mùa hoa nở = saison de fleurs. flowers season. 2. (d.) sinh đôi; đôi,… Read more »
/la-bar/ (d.) nhớt, chất nhày = viscosité. labar ikan lbR ikN nhớt cá = viscosité du poisson.
/mə-bar˨˩/ (t.) nhờn = gluant.
(đg.) F%_y> payaom /pa-jɔ:m/ to bargain.
1. (t.) i{TER itthar [A,29] /ɪt-thar/ barbarous. 2. (t.) db&N dabuan [A,217] /d̪a-bʊan˨˩/ barbarous.
(t.) db&N dabuan [A,217] /d̪a-bʊan˨˩/ barbarous.