hait-hait =hT-=hT [Cam M]
/hɛt-hɛt/ (t.) chang chang = torride. pandiak hait-hait pQ`K =hT-=hT nắng chang chang = d’une chaleur torride.
/hɛt-hɛt/ (t.) chang chang = torride. pandiak hait-hait pQ`K =hT-=hT nắng chang chang = d’une chaleur torride.
/ha-tia:n/ (t.) ruột thịt. adei saai hatian ad] x=I ht`N anh em ruột thịt.
/ha-tʊaʔ/ (t.) chết khát. mbeng yau manuis hatuak O$ y~@ mn&{X ht&K ăn như kẻ chết khát.
/ha-tʊa:/ (t.) hạn = sécheresse. hatua raya ht&% ry% đại hạn = grande sécheresse. thun hatua aia thu E~N ht&% a`% E~% năm hạn nước khô = l’année de sécheresse… Read more »
/ha-tʌm/ (cv.) hatem ht# [Cam M] (cv.) hitam h{t’ [A, 522] 1. (d.) cọc nhọn = piquet. 2. (t.) đen, xẫm = noir, noirâtre. ber hatam b@R ht’ mây đen. kalik… Read more »
chập choạng tối (đg.) _\bK dy@P brok dayep /bro:˨˩ʔ – d̪a-jəʊ˨˩ʔ/ half-light, twilight.
/ɡ͡ɣa-na:l – ha-taɪ/ (t.) vô tư. even-minded. urang ganal hatai ur/ gqL h=t người vô tư.
/ha-taɪ/ 1. (d.) gan; lòng = foie. praong hatai _\p” h=t to gan = audacieux. hatai kagaok h=t k_g<K can đảm = courageux. 2. (d.) lòng; tâm = cœur. dua… Read more »
/ha-ta:ŋ/ 1. (d.) cóc đắng (cây) = Anthyllis indica. 2. (d.) Hatang ht/ biệt hiệu của vua Po Klaong Garay = un surnom de Po Klaong Garay.
/ha-taʊ/ (đ.) đâu = où? where (go to somewhere to do something)? nao hatao? _n< h_t< đi đâu? nao hatao lajang nao _n< h_t< lj/ _n< đi đâu cũng đi…. Read more »