xác chết | | dead body
(d.) at~| atuw /a-tau/ dead body.
(d.) at~| atuw /a-tau/ dead body.
/a-tau/ (d.) hồn của người chết, xác chết; hồn thiêng = âme, esprit des morts, cadavre. soul, spirit of the dead; corpse. atuw baruw at~| br~| ma mới = spectre… Read more »
/ca-ko:ŋ/ 1. (đg.) khiêng = porter à deux. cakong atuw c_kU at~| khiêng xác chết. klau urang ong cakong sa urang muk (cd.) k*~@ ur/ o/ c_kU s% ur/ m~K ba ông khiêng… Read more »
/ca-kuŋ/ (d.) khung tre úp lên xác chết (lễ thiêu) = voûte de cerceaux en bambou, placée au-dessus du cadavre pour recevoir les vêtements destinés à être brûlés avec le… Read more »
/cɔh/ 1. (đg.) đá, mổ = donner des coups de pied. séh main caoh baoh balaong _x@H mi{N _c<H _b<H b_l” học sinh chơi đá banh = les élèves jouent au… Read more »
tự hành hạ thân xác (đg.) F%rOH r~P parambah rup /pa-ra-ɓah – ru:p/ mortify one’s body.
1. (t.) k{Nt~% kintu [A,71] /kɪn-tu:/ exactly. 2. (t.) =\t’ traim [A,203] /trɛm/ exactly. (Khm. trem, Malayalam. കൃത്യം kr̥tyaṁ)
(d.) EPbK thapbak /thap-ba˨˩ʔ/ body, physical.
1. (đg.) a`@K b{tnT aiek bitanat /iəʔ – bi˨˩-ta-nat/ to determine. 2. (đg.) py% paya [A, 276] /pa-ja:/ to determine.
1. (đg.) F%\k;N pakrân /pa-krø:n/ to confirm. 2. (đg.) pRkN parkan [A,280] (Kh.) /par-kan/ to confirm.