nguyên do | | because
nguyên nhân vì, do vì (k.) ky&% kayua /ka-jʊa:/ because. nguyên do bởi một nguyên nhân ky&% s% sbP kayua sa sabap. because due to a cause.
nguyên nhân vì, do vì (k.) ky&% kayua /ka-jʊa:/ because. nguyên do bởi một nguyên nhân ky&% s% sbP kayua sa sabap. because due to a cause.
(d.) sbP sabap [A,477] /sa-bap˨˩/ reason, cause. nguyên nhân gây nên hậu quả sbP hj`$ k’qT sabap hajieng kamnat [A,62]. the reason made consequent. nguyên nhân và hệ quả;… Read more »
(đg.) ht# hatem /ha-tʌm/ to curse. nguyền rủa ht# SP (ktT hBN) hatam chap (katat habhan). imprecate.
(t.) t_m<| tamaow /ta-mɔ:/ intact. còn nguyên si _d<K t_m<| daok tamaow. still intact.
(t.) h_\n<K hanraok /ha-nrɔ:ʔ/ dangerous.
(t.) _\p”-\p$ praong-preng /prɔŋ-prʌŋ/ superb.
(đg.) l/kR langkar /la:ŋ-ka:r/ pray (for).
(d.) ky% pkR kaya pakar /ka-ja: – pa-ka:r/ materials.
(t.) m~LtL multal /mul-tal/ primitive, original.
(đg.) _c” t\k;% caong takrâ /cɔŋ – ta-krø:/ wish for.