phun f~N [Cam M]

/fun/

1. (d.) cây = arbre.
  • phun kayau f~N ky~@ cây gỗ; cây cối = bois de construction.
  • phun thraow f~N _\E<| cây leo, dây bò = liane.
  • phun amil f~N am{L cây me.

 

2. (d.) gốc, đầu; chính = tronc, tête.
  • hadiép phun h_d`@P f~N vợ chính = femme de premier rang.
    (hadiép hajung h_d`@P hj~/ vợ thứ = femme de second rang).
  • phun pajaih f~N p=jH [Bkt.] nòi giống, cội rễ.
  • kanda ka lahik raong raih, palai phun pajaih bhap ilimo (DTL)  kQ% k% lh{K _r” =rH, p=l f~N p=jH BP il{_m% e rằng mất mát rã rời, tận diệt cội rễ văn hóa.
  • phun phik f~N f{K [Bkt.] lai lịch, lý lịch.
  • oh thau phun phik nyu yau halei oH E~@ f~N f{K v~% y~@ hl] không biết lai lịch nó như thế nào.

 

3. (d.) bài = leçon.
  • phun kadha f~N kD% bài học = leçon.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen