paklup F%k*~P [Cam M]
/pa-klup/ (đg.) khóa lại, đóng= refermer. paklup taik F%k*~P =tK đóng chốt (cửa).
/pa-klup/ (đg.) khóa lại, đóng= refermer. paklup taik F%k*~P =tK đóng chốt (cửa).
/pa-ko:/ (đg.) buộc thòng lòng = prendre avec un nœud coulant. pako manuk p_k% mn~K gài bẫy bằng cách đặt thòng lọng gà.
/pa-krɯ:/ 1. (đg.) đùa, trêu, chọc = plaisanter. ndom pakrâ klao _Q’ p\k;% _k*< nói đùa, pha trò = plaisanter. ngap pakrâ klao ZP p\k;% _k*< làm đùa = faire… Read more »
/pa-krʌn/ (cv.) Bakran b\kN [A, 317] (d.) tên Ba tháp Hòa Lai = nom des trois tours de Hoa-Lai. Bakran/Pakran – the Champa Three Temples locates in Ninhthuan province.
/pa-kra:p/ (đg.) an bài, làm cho im, ổn định; dẹp yên, khống chế= pacifier, rendre silencieux. pakrap buel F%\kP b&@L an dân.
/pa-krʌŋ/ (đg.) cai trị = régir, gouverner. pakreng nagar (DWM) p\k$ ngR cai trị xứ sở
/pa-kʊəl/ 1. (đg.) làm gút = faire un nœud. 2. (d.) bệnh cùi = lèpre. pakuel-paké pk&@L-p_k^ hủi, cùi (nói chung)= lèpre.
/pa-kuʔ/ 1. (đg.) gấp đôi = plié en deux. 2. (đg.) [Bkt.] vò. pakuk aw pk~K a| vò áo.
/pa-kɛ:/ (d.) cắc kè, tắc kè= gecko.
/pa-kɔ:/ (đg.) co = plier, couder.