têm trầu | | betel baptized
(đg.) c{H s~l% cih sula /cih – su-la:/ betel baptized. têm trầu cho tổ tiên c{H s~l% k% m~Kk] cih sula ka mukkei.
(đg.) c{H s~l% cih sula /cih – su-la:/ betel baptized. têm trầu cho tổ tiên c{H s~l% k% m~Kk] cih sula ka mukkei.
(đg.) h*/ hlang /hlʌŋ/ to arrange, make neat. tém bờ ruộng h*/ aR hm~% hlang ar hamu.
(d.) =t’ taim /tɛ:m/ stamp. dán tem tP =t’ tap taim.
/tʌm-d̪ʱa:/ temdha t#D% [Cam M] (đg.) lo âu = se faire des soucis. temdha kadha hagait? t#D% kD% h=gT? lo âu về chuyện gì?
/tʌm-kʱɛʔ/ temkhaik t#=AK [Cam M] (d.) con khăng = volant pour le jeu de Badminton.
/tʌm-luh/ temluh t#l~H [Cam M] (t.) thuần thục = être essouflé. lamaow la-aua temluh l_m<| la&% t#l~H bò cày thuần thục. lamân temluh lm;N t@l~H voi thuần.
/tʌm-ma-kaɪ/ temmakai t#m=k [Cam M] (cv.) tamakai tm=k (d.) trái dưa = pastèque. temmakai yamân t#m=k ymN trái dưa ngọt.
/tʌm-ŋa:r/ Temngar t#ZR [Cam M] (d.) làng Tầm Ngân = village de Tâm-ngân.
/tʌm-pah/ tempah t#pH [Cam M] (d.) khí sắc = dignité, respectabilité. gleh tempah g*@H t#pH mất khí sắc; bị ô uế.
/tʌm-pɔ:ʔ/ (cv.) tampaok t’_p<K [A,163] (d.) bệnh say xẫm (ở trẻ em) = avoir des étourdissements (enfants).