tên (danh) | | name
tên, tên gọi, danh xưng (d.) aZN angan /a-ŋʌn/ name. anh tên gì? x=I aZN h=gT? saai angan hagait? what is your name?
tên, tên gọi, danh xưng (d.) aZN angan /a-ŋʌn/ name. anh tên gì? x=I aZN h=gT? saai angan hagait? what is your name?
tên bắn, mũi tên (d.) \O# mbrem /ɓrʌm/ arrow. bắn tên pnH \O# panâh mbrem.
/tʌŋ/ 1. (đg.) cân, đong = peser. kapah pieh paik di bhang, teng ka urang manyim lawei kpH p`@H =pK d} B/, t$ k% ur/ mv] lw] bông để hái… Read more »
/tʌŋ-o:/ tengo t$o% [Bkt.] (d.) rau cải cúc, tần ô.
/tʌn-pa-rʌn/ tenparen t@Npr@N [Cam M] (t.) bón, kiết, táo bón = constipé. jieng tenparen j`$ t@Npr@N bị bệnh táo bón.
/tʌn-tu:/ tentu t@Nt~% [Cam M] (d.) chân lý = vérité. tentu dalam ray t@Nt~% dl’ rY chân lý trong đời. nao duah tentu _n< d&H t@Nt~% đi tìm chân lý. tentu… Read more »
I. tep t@P [Cam M] /tʌp/ ~ /təʊʔ/ 1. (đg.) cặp, tắp = accoster. galai tep tamâ tapién g=l t@P tm% t_p`@N thuyền cặp bến; thuyền tắp vào bến =… Read more »
(d.) tz} p=d tangi padai /ta-ŋi: – pa-d̪aɪ/ clove of rice.
I. tép, con tép, tôm riu, mớ tép (d.) p\g% pagra [A, 255] /pa-ɡ͡ɣra:˨˩/ tiny shrimp. mắm tép ms{N p\g% masin pagra. II. tép, gói nhỏ, bọc nhỏ… Read more »
(t.) tlH talah /ta-lah/ splitted, cracked.