beng b$ [Cam M]
/bʌŋ/ 1. (t.) hư, không mọc = gâté, carié pajaih beng p=jH b$ giống hư = semence cariée. 2. (đg.) bẫy bằng lưới để bắt chim = filet pour attraper… Read more »
/bʌŋ/ 1. (t.) hư, không mọc = gâté, carié pajaih beng p=jH b$ giống hư = semence cariée. 2. (đg.) bẫy bằng lưới để bắt chim = filet pour attraper… Read more »
/bʱɪn/ 1. (d.) tật = défaut, cicatrice, tâche. hu bhin di dhei h~% B{N d} D] có tật nơi trán = avoir une marque au front. 2. (d.) [Bkt.] khuyết… Read more »
/bʱuk˨˩-tɪʔ/ (đg.) thờ phượng = adorer. bhuktik malieng kuna B~Kt{K ml`$ k~n% thờ phượng cúng tế. kalan o thei bhuktik klN o% E] B~Kt{K ngôi đền tháp chẳng ai thờ… Read more »
/bʱum/ 1. (d.) xứ = pays. Po bhum _F@ B~’ chúa xứ = ancêtre du village. bhum palei B~’ pl] quê hương = pays natal. bhum-mi B~’m} đất đai, xứ… Read more »
1. (đg.) F%s% MT pasa mat [A, 387] /pa-sa: – mat/ to vote. cùng biểu quyết để chọn ra một người làm lãnh đạo gn~’ p`@H F%s% MT r&H… Read more »
(đg.) lb{R labir (M. lebur) /la-bɪr/ thankless, treachery. đàn bà nhan sắc bội bạc cây lim (ám chỉ cho Po Romé), đàn bà nết na lúc nào cũng gần… Read more »
/bau/ 1. (đg.) nhắc lại = rappeler, remémorer, rappeler au souvenir. recall. buw angan b~| aZN nhắc tên = prononcer le nom. manuis halei oh thau daok taphia oh thei… Read more »
(d. t.) ab{H hc{H abih hacih /a-bih – ha-cih/ all. cùng đi hết cả thảy _n< ab{H hc{H _s” g@P nao abih hacih saong gep. all go together.
I. cả, con cả, con đầu lòng (t.) kc&% kacua /ka-cʊa:/ the oldest. con cả anK kc&% anâk kacua. the eldest son (or daughter). II. cả (vật), lớn… Read more »
I. chai, cái chai, lọ (d.) g_l<K galaok [A, 102] /ɡ͡ɣa˨˩-lɔʔ/ bottle. (cv.) k_l<K kalaok /ka-lɔʔ/ chai nước g_l<K a`% galaok aia. water bottle. chai rượu g_l<K alK… Read more »