ciim c`[ [Cam M]
/ci:m/ (d.) chim = oiseau. bird. ciim hang c[ h/ con trãu (con rồng người Chàm thường chạm trên nhà mồ) = oiseau mythique à corps de dragon, que les… Read more »
/ci:m/ (d.) chim = oiseau. bird. ciim hang c[ h/ con trãu (con rồng người Chàm thường chạm trên nhà mồ) = oiseau mythique à corps de dragon, que les… Read more »
/ɡ͡ɣa-hul/ 1. (d.) động cát = dune de sable. gahul cuah Katuh gh~L c&H kt~H động cát làng Tuấn Tú. aia tanâh gahul a`% tnH gh~L nước cát bồi. _____… Read more »
/ɡ͡ɣa-nʊor/ (cv.) ginuer g{n&@R 1. (d.) chủ = chef. ganuer Raglai gn&@R r=g* chủ người Raglai = chef des Raglai. ganuer asur gn&@R as~R chủ ma quỷ = chef des… Read more »
/ɓra:ŋ/ mbrang \O/ [Cam M] (d.) hừng đông = aurore = dawn. langik barau mbrang lz{K br~@ \O/ trời mới hừng đông.
/pa-həh/ (đg.) phổ biến = divulguer, répandre. paheh bhap ilimo Cam tabiak F%h@H BP il{_m% c’ tb`K phổ biến văn hóa Chăm ra ngoài. dom siam paheh tabiak, dom jhak… Read more »
/pa-laɪ/ I. p=l [Cam M] 1. (đg.) uổng phí= perdre inutilement. palai gruk p=l \g~K uổng công = peine perdue. palai prân p=l \p;N uổng sức = peine perdue. palai lo! p=l… Read more »
/pa-laʊ/ 1. (d.) cù lao, đảo = île. tanâh palao Cam tnH p_l< c’ đất đảo cù lao Chàm. 2. (d.) làng Hiếu Thiện = village de Hieu-thiên. 3. (đg.)… Read more »
/tʱʊa:/ thua E&% [Cam M] (t.) nằm đồng thiếp = position couchée de la pythonisse (cérémonie de rija). ndih thua Q{H E&% nằm đồng thiếp = position couchée de la pythonisse… Read more »
/aɪ:ʔ/ ac aC [Cam M] (t.) xao lãng, chán bỏ = ne pas s’occuper de. do not care for. anâk ac di amaik anK aC d} a=mK con không mến… Read more »
/a-ɡ͡ɣun/ (d.) cây cườm thảo, cam thảo đỏ = Abrus precatorius. Abrus precatorius (known commonly as jequirity, Crab’s eye, rosary pea, precatory pea or bean). Source: Wikipedia