cán bộ | X | officer
(d.) rjkR rajakar /ra-ʥa-ka:r/ officer.
(d.) rjkR rajakar /ra-ʥa-ka:r/ officer.
I. cán, cái cán, cái tay cầm (d.) gR gar /ɡ͡ɣʌr/ the handle (long tools). cán búa gR _OK gar mbok. helve hammer. cán dao gR _d” gar dhaong…. Read more »
/ca-ka:r/ (d.) công chức, cán bộ = fonctionnaire. civil servants, functionary.
/ɡ͡ɣa-li:ʔ/ (đg.) cán = écraser. galik tapung ngap ahar gl{K tp~/ ZP ahR cán bột làm bánh.
/ʥa-li:ʔ/ 1. (đg.) cán = rouler. jalik tapung jl{K tp~/ cán bột = rouler la pâte. radéh jalik r_d@H jl{K xe cán = être écrasé par une auto. 2. (d.)… Read more »
/mia/ mia m`% [Cam M] (d.) khía, bánh răng = dents d’engrenage. gear teeth. mia patak m`% ptK khía xa cán bông = système d’engrenage de l’égreneuse à coton.
I. cân, đong, cân đo (đg.) t$ teng /tʌŋ/ to weigh, to measure. cân lúa được một trăm kí lô t$ p=d h~% s% r%t~H k{_l% teng padai hu… Read more »
I. cạn, bị khô, khô cạn (đg.) E%~ thu /tʱu:/ dry, used up. nước cạn a`% E%~ aia thu. dry water. cạn nước E%~ a`% thu aia. over water…. Read more »
I. căn cứ, căn cứ vào, dựa vào (đg.) j~t$ juteng /ʥu-tʌŋ/ according to, base on… căn cứ vào trời j~t$ d} akN juteng di akan. based on the… Read more »
I. can, khuyên can, cấm cản. (đg.) GK ghak /ɡʱaʔ/ to advise, to prevent (not to do something). khuyên can nó đừng làm như thế GK v~% =j& ZP… Read more »