hiền nhân | | genius
bậc thánh hiền (d.) rb{jK rabijak /ra-bi˨˩-ʤak˨˩/ the gentleman; the genius.
bậc thánh hiền (d.) rb{jK rabijak /ra-bi˨˩-ʤak˨˩/ the gentleman; the genius.
hiến, hiến tận, tận hiến (đg.) lMH lamah /la-mah/ to consecrate. hiến thân; hiến tận bản thân lMH r~P lamah rup. mang thân đi hiến tận b% r~P _n<… Read more »
hiến cho, hiến dâng (đg.) =O mbai /ɓaɪ/ to devote. hiến cho =O \b] mbai brei. hiến trâu cho thần =O kb| k% _F@ mbai kabaw ka Po.
1. (t.) a`K aiak /iaʔ/ gentle, meek. mặt hiền lành _O<K mt% a`K mbaok mata aiak. 2. (t.) l=mH lamaih /la-mɛh/ gentle, meek. khuôn mặt hiền lành… Read more »
/hie̞ŋ/ (t.) khê = d’une odeur de brûlé. lasei mbuw hiéng ls] O~| _h`@U mùi cơm khê.
1. (d.) jb&@L A{K jabuel khik /ʤa˨˩-bʊəl˨˩ – khɪʔ/ gendarme. 2. (d.) t=k A{K takai khik /ta-kaɪ – khɪʔ/ gendarme.
1. (t.) b~T but /but˨˩/ kind and gentle. 2. (t.) s~f`P suphiap /su-fiap/ kind and gentle.
1. (t.) =OT mbait [A,357] /ɓɛ:t/ lenient. 2. (t.) =OT-ON mbait-mban [A,357] /ɓɛ:t-ɓa:n/ lenient.
(d.) ky%-ky% kaya-kaya [Bkt.96] /ka-ja: – ka-ja:/ the talent.
(t.) li}-laN la-i-laan [Sky.] /la-i: – la-ʌn/ indulgent.