nhớ | | miss, remember, memorize
1. nhớ một người nào đó, nhớ quê hương… (cảm xúc) (đg.) s~a&@N su-auen /su-ʊən/ ~ /su-on/ to miss. nhớ em s~a&@N ad] su-auen adei. miss younger brother/sister. nhớ… Read more »
1. nhớ một người nào đó, nhớ quê hương… (cảm xúc) (đg.) s~a&@N su-auen /su-ʊən/ ~ /su-on/ to miss. nhớ em s~a&@N ad] su-auen adei. miss younger brother/sister. nhớ… Read more »
(chỉnh cho căn, cho bằng, cho đúng) (đg.) S`R chiar [A,140] /ʧiar/ correct the mistake, adjust for scales, for equal, adjust for balance.
(t.) c/ ts~@ cang tasau /ca:ŋ – ta-sau/ milk stretch.
(đg.) E#E^ themthe /tʱʌm-tʱə:/ to prepare.
(đg.) s’\m/ sammrang [A,468] /sam-mraŋ/ fix up.
1. (đg.) p_E%-p=E patho-pathai /pa-tʱo: – pa-tʱaɪ/ to prepare. 2. (đg.) E#E^ themthe /tʱʌm-tʱə:/ to prepare.
(đg.) _\g<H graoh /ɡ͡ɣrɔh˨˩/ to bark. chó sủa as~@ _\g<H asau graoh. dog barks.
(d.) f&@L phuel /fʊəl/ productivity. lúa đạt năng suất p=d h%~ f&@L padai hu phuel. năng suất lúa f&@L p=d phuel padai.
/su-ʊən/ (cv.) su-on s~_IN /su-on/ (đg.) nhớ = penser à, se souvenir avec nostalgie. miss, to think of, to remember with nostalgia. su-auen sang s~a&@N s/ nhớ nhà = penser… Read more »
/sʊɛl/ (t.) sai = faux. ndom suail _Q’ =s&L nói sai = se tromper.