cao | | high, tall
(t.) _g*” glaong /ɡ͡ɣlɔ:ŋ/ tall, high. cao hơn _g*” O(K glaong mbluak. higher; taller. cao ráo _g*”-g*/ glaong-glang. tall. cao thấp _g*” _b`@R glaong biér. high and low.
(t.) _g*” glaong /ɡ͡ɣlɔ:ŋ/ tall, high. cao hơn _g*” O(K glaong mbluak. higher; taller. cao ráo _g*”-g*/ glaong-glang. tall. cao thấp _g*” _b`@R glaong biér. high and low.
1. (đg.) e| éw /e̞ʊ:/ to worship; adore. cúng thần đất e| y/ tnH éw yang tanâh. worship the land god. cúng tổ tiên e| m~Kk] éw mukkei. worship… Read more »
đốt cho sáng, thắp đèn (đg.) \t&{C truic /truɪʔ/ to light. đốt đèn \t&{C mvK truic manyâk. light the lamp; light up. đốt đuốc \t&{C =\t truic truai. to… Read more »
/ka-d̪ə:k/ (t.) lủn chủn, thấp = bref, petit. urang kalut yam kadek ur/ kl~T y’ kd@K người lùn bước lủn chủn = les nains avancent à petit pas.
/ka-ta:ŋ/ 1. (d.) bợn = tache huileuse (sur l’eau). katang manyâk kt/ mvK bợn dầu. 2. (d.) tháp (bút) = chapeau (crayon, stylo).
/mə-lie̞ŋ/ 1. (d.) vẻ vang, vinh dự = honorer. honor. hu maliéng hu angan jrâ di nagar h~% m_l`$ dl’ ngR có vinh dự có tiếng vang trong xứ sở…. Read more »
/mə-li-ɡ͡ɣaɪ/ maligai ml{=g [Cam M] 1. (d.) ngai = trône = throne. maligai patao ml{=g p_t< ngai vàng = trône du roi = king’s throne. 2. (d.) [Bkt.] vọng lâu, điếm canh,… Read more »
/mə-tri:/ (M. Mantri; Skt. Mantrin) 1. (d.) tên thần Shiva trên tháp Po Klaong Garay = nom que l’on donne au Civa de la tour Po Klaong Garay = Shiva’s… Read more »
/ɓlɛ-ɓlɔ:/ (đg.) thập thò = avancer et reculer. forward and backward. mblaiy-mblaow di lakuk bambeng =O*Y-=O<| d} lk~K bO$ thập thò sau cánh cửa. forward and backward behind the door…. Read more »
(đg.) tMR tamar [A,182] /ta-mar/ to restore. trùng tu tháp cổ tMR b{_mU y| tamar bimong yaw. restoration of ancient temple towers.