kamar kMR [Cam M]
/ka-ma:r/ (d.) đứa bé, hài nhi, trẻ sơ sinh = nouveau-né. newborn baby. kamar barau laik kMR br~@ =lK em bé mới lọt lòng.
/ka-ma:r/ (d.) đứa bé, hài nhi, trẻ sơ sinh = nouveau-né. newborn baby. kamar barau laik kMR br~@ =lK em bé mới lọt lòng.
/a-nɯ:ʔ/ (d.) con (trai, gái) = fils fille. child (son or daugter); use as a unit stands before animal or thing (ex: ‘anâk unta’ = the camels). anâk kacua anK… Read more »
/baʔ/ 1. (t.) đầy, vừa đủ = plein, rempli. full, filled. tuh bak t~H bK đổ đầy = rempli; padai bak balaok p=d bK b_l<K lúa đầy thóc = riz aux épis… Read more »
(d.) s/ mi{K sang ma-ik /sa:ŋ – mə-i:ʔ/ bladder. hình như đứa bé tưởng bàng quang tớ là đồ chơi để bóp _m” _y> anK kMR n} Q% s/… Read more »
đứa trẻ, trẻ nhỏ 1. (d.) kMR kamar /ka-ma:r/ baby, child. đứa bé mới sinh, trẻ mới sinh anK kmR anâk kamar. newborn baby. 2. (d.) r=nH ranaih … Read more »
(d.) kMR kamar /ka-ma:r/ newborn baby.
/hɛ:/ 1. (đg.) ừ, đồng ý = oui, d’accord. agree, accept. haiy brei =hY \b] đồng ý cho = d’accord pour donner. haiy laih =hY =lH xin chấp nhận (từ… Read more »
/hi-hɔ:/ 1. (đg.) bi bô, bập bẹ. kamar thau hihaow kmR E~@ h{_h<| đứa bé biết bập bẹ. 2. (đg.) hủ hỉ, thủ thỉ daok hihaow hagait saong gep nan?… Read more »
/ʥa-la:m/ (đg.) trườn = ramper. kamar jalam ruai kmR jl’ =r& trẻ con trườn bò = les enfants vont à quatre pattes.
/pa-na:ʔ/ (cv.) manak mqK (t.) yểu = voué à un court destin. kamar matai panak kMR m=t pqK hài nhi yểu mệnh (chết lúc sơ sinh). panak ayuh pqK ay~H… Read more »