phách | | beat; soul
I. phách nhạc (d.) E{U thing [Bkt.96] [Cam M] /thɪŋ/ beat; castanets. (Fr. castagnettes). cây phách (dụng cụ gõ nhịp) =g E{U gai thing. castanets. II. phách, hồn… Read more »
I. phách nhạc (d.) E{U thing [Bkt.96] [Cam M] /thɪŋ/ beat; castanets. (Fr. castagnettes). cây phách (dụng cụ gõ nhịp) =g E{U gai thing. castanets. II. phách, hồn… Read more »
(t.) pc@K-pr@K pacek-parek /pa-cə:ʔ – pa-rə:ʔ/ haughty. (cv.) pc@K-kr@K pacek-karek /pa-cə:ʔ – ka-rə:ʔ/ (cv.) pc@K-r@K pacek-rek /pa-cə:ʔ – rə:ʔ/
(d.) gqT ganat /ɡ͡ɣa˨˩-nat˨˩/ vigor. người có khí phách ur/ A$ gqT urang kheng ganat. person with mettle. khí phách hơn người A$ gqT O*&K d} ur/ kheng ganat… Read more »
phá phách, nghịch ngợm (đg.) bZL bangal /ba˨˩-ŋʌl˨˩/ to be destructive; play against; naughty. đừng phá phách nữa mà (lời khuyên) =j& bZL w@K =j& juai jangal wek juai…. Read more »
I. /cəʔ/ 1. (d.) núi = montagne. mountain. cek glaong c@K _g*” núi cao = high mountain. 2. (d.) bà nội (mẹ của mẹ) = grand-mère. grandmother (mother… Read more »
/ɡ͡ɣaɪ/ 1. (đg.) kéo ngã tới = attirer en penchant. gai lu aia manyum =g l~% a`% mv~’ kéo lu nước ngã tới mà uống = pencher la jarre vers… Read more »
đó là lý do tại sao (k.) pZP ynN pangap yanan /pa-ŋaʔ – ja-nan/ that’s why; caused. bởi vì nó hay chơi phá phách, hèn gì mà nó hay… Read more »
I. hết, xong hết; hoàn thành; kết thúc. 1. (t.) ab{H abih /a-bih˨˩/ empty; cleared; end. hết gạo ab{H \bH abih brah. no more rice. hết phim ab{H f[… Read more »
/ka-fʊər/ 1. (t.) ngạo mạn, vô lễ, láo xược = insolent. insolent. ndom kaphuer _Q’ kf&@L nói năng vô lễ = parler de façon insolente. speak insolently. oh bak ber… Read more »
/ka-sɛh/ (d.) hổ phách = un arbuste dont l’écorce, voisine de la cannelle, sert à assaisonner les mets; un dracaena dont le fruit produit une résine d’un beau rouge vermillon… Read more »