phản bội | | betray
phản phúc 1. (đg.) lb{R labir /la-bir˨˩/ to betray. (M. lebur) đàn bà nhan sắc phản bội (bội bạc) cây lim (ám chỉ cho Po Romé), đàn bà nết na… Read more »
phản phúc 1. (đg.) lb{R labir /la-bir˨˩/ to betray. (M. lebur) đàn bà nhan sắc phản bội (bội bạc) cây lim (ám chỉ cho Po Romé), đàn bà nết na… Read more »
/mə-zo:ʔ/ 1. (t.) có bạn = tenir compagnie = keep company. mai ndih mayok gep =m Q{H m_yK g@P đến ngủ cho có bạn có bè = venir coucher pour… Read more »
(đg.) lb{R labir /a-bɪr/ to betray, thankless, treachery. (M. lebur) tên phụ bạc; kẻ phản bội; kẻ phản phúc bN lb{R _O<K ban labir mbaok. the traitor. đàn bà nhan… Read more »
1. (d.) hbN haban /ha-bʌn˨˩/ copper. mâm đồng x_l< hbN salao haban. copper tray. 2. (d.) k$ keng /kʌŋ/ bronze. ten đồng Q{K k$ ndik keng. verdigris…. Read more »
/mə-tri:/ (M. Mantri; Skt. Mantrin) 1. (d.) tên thần Shiva trên tháp Po Klaong Garay = nom que l’on donne au Civa de la tour Po Klaong Garay = Shiva’s… Read more »
/ʥa˨˩-ta:/ (d.) két, vẹt = perroquet. dua drei jata mâh ndem di bambeng (DWM) d&% \d] jt% mH Q# d} bO$ hai con két vàng đậu trên cánh cửa =… Read more »
/ŋaʔ/ (đg.) làm = faire = to do, to make, to work. ngap sang ZP s/ làm nhà = faire une maison. build the house. ngap gruk ZP \g~K làm… Read more »
I. /ri:ʔ/ 1. (đg.) thâu góp = percevoir, ramasser. rik jién r{K _j`@N thâu tiền = percevoir de l’argent. rik brah padai r{K \bH p=d thâu lúa gạo = percevoir le riz…. Read more »
I. /ɓɛʔ/ [Ram.] /ɓeɪʔ/ 1. (đg.) mặc = mettre les habits de dessous. to dress, put clothes. mbaik khan cuk aw =OK AN c~K a| mặc quần bận áo. se vêtir…. Read more »
/ba˨˩-ni:˨˩/ 1. (d.) [Cam M] tên gọi người Chăm ảnh hưởng đạo Hồi (cũ) = nom des Cam qui suivent la religion musulmane (ancienne). [A,323] (Ar. بني bani «les fils»… Read more »