khắc chạm | | carve
1. khắc, khắc đẽo, khắc đục, chạm khắc (lên những vật có kích thước lớn) (đg.) _p<H paoh /pɔh/ to carve (into a large object such as wood, stone…). … Read more »
1. khắc, khắc đẽo, khắc đục, chạm khắc (lên những vật có kích thước lớn) (đg.) _p<H paoh /pɔh/ to carve (into a large object such as wood, stone…). … Read more »
khắc chữ, khắc trang trí nỹ thuật (đg.) xrK sarak /sa-raʔ/ to carve pattern, engrave drawing. khắc hoa văn lên hộp bạc xrK bz~% d} _hP pr`K sarak bangu… Read more »
(t.) kr] karei /ka-reɪ/ different. khác biệt kr] \c{H karei crih. different in some respects. khác với nhau kr] d} g@P karei di gep. different from each other.
(đg.) ghK gahak /ɡ͡ɣa˨˩-ha:k˨˩/ to spit. khạc nhổ ra ngoài kc&@C ghK tb`K kacuec gahak tabiak.
/kʱa-cɔh/ (d.) thói xấu, khuyết điểm. rageh hatai nan sa khacaoh rg@H h=t nN s% A_c<H tham lam là một thói xấu.
(d.) =t& tuai /tʊoɪ/ guest. khách quý =t& ky% tuai kaya. special guest. khách khứa =t&-j=z& tuai-janguai. guests.
(t.) c`{P rOH ciip rambah /ciʊ:ʔ – ra-ɓah/ austerity.
(đg.) hLwL halwal /hal-wal/ harsh.
(t.) kKkN kakkan [Sky.] /kaʔ-kʌn/ severe.
(đg.) F%ZP w@K pangap wek [Sky.] /pa-ŋaʔ – wəʔ/ to repair.