lakaik l=kK [Bkt.]
/la-kɛʔ/ (đg.) cày xới, cày trở. ngap hamu juai luai lakaik ZP hm~% =j& =l& l=kK làm ruộng đừng quên cày xới (cày trở.)
/la-kɛʔ/ (đg.) cày xới, cày trở. ngap hamu juai luai lakaik ZP hm~% =j& =l& l=kK làm ruộng đừng quên cày xới (cày trở.)
I. mà, nhưng mà (k.) m{N min /mɪn/ but. hắn nói mà hắn không làm v~% _Q’ m{N v~% oH ZP nyu ndom min nyu oh ngap. he said… Read more »
/ŋaʔ/ (đg.) làm = faire = to do, to make, to work. ngap sang ZP s/ làm nhà = faire une maison. build the house. ngap gruk ZP \g~K làm… Read more »
(đg.) Q{H ndih /ɗɪh/ to sleep. ngủ quên Q{H w@R ndih wer. overslept. ngủ say Q{H bZ} ndih bangi. sleep tight; deep sleep. giấc ngủ pn{K Q{H panik… Read more »
(d.) sbP sabap [A,477] /sa-bap˨˩/ reason, cause. nguyên nhân gây nên hậu quả sbP hj`$ k’qT sabap hajieng kamnat [A,62]. the reason made consequent. nguyên nhân và hệ quả;… Read more »
1. nhắc cho nhớ (đg.) F%hdR pahadar /pa-ha-d̪ʌr/ to remind. nhắc nhở cho nó đừng quên F%hdR k% v~% kqL pahadar ka nyu kanal. remind him not to forget…. Read more »
nỡ nào (t.) aE~R t`N athur tian /a-thur – tia:n/ have the heart to do something. xin đừng nỡ lòng quên em =j& aE~R t`N wR ad] juai athur… Read more »
/pa-d̪ʊəl/ (đg.) cho khuây khỏa = soulager (souffrance physique ou morale). paduel lapa F%d&@L lp% làm cho quên cơn đói = apaiser la faim. paduel tian F%d&@L t`N cho khuây… Read more »
/pa-ra-ɗap/ (đg.) làm cho quen = s’habituer à.
/ra-ɗʌp/ (đg.) quen = être familier avec, bien connaître. randap bhian rQP B`N quen thuộc = bien connaître. urang randap ur/ rQP người quen = connaissance.