phát biểu | | enunciate
(đg.) _Q’ ndom /ɗo:m/ to enunciate, formulate. đứng lên phát biểu d$ t_gK _Q’ deng tagok ndom. stand up to enunciate.
(đg.) _Q’ ndom /ɗo:m/ to enunciate, formulate. đứng lên phát biểu d$ t_gK _Q’ deng tagok ndom. stand up to enunciate.
1. (t.) tO/ tambang /ta-ɓa:ŋ/ prosperous. 2. (t.) tm$ tameng [A,182] /ta-mʌŋ/ prosperous. 3. (t.) lO/ lambang [Cam M] /la-ɓa:ŋ/ prosperous. làm ăn đến ngày phát đạt… Read more »
(đg.) _m” _OH maong mboh /mɔŋ – ɓoh/ to find out. phát giác tên trộm lẻn vào nhà _m” _OH r=k*K l&K tm% s/ maong mboh ra-klaik luak tamâ… Read more »
1. (đg.) t{s{K tisik [Bkt.96] [A,192] /ti-sɪʔ/ to invent. ai là người phát minh ra chiếc xe đạp? E] t{s{K r_d@H MC? thei tisik radéh mac? who is the… Read more »
1. (đg.) F%p@R tb`K paper tabiak /pa-pʌr – ta-bia˨˩ʔ/ generate; spread out. 2. (đg.) F%tb`K patabiak /pa-ta-bia˨˩ʔ/ generate. chim kêu phát ra âm thanh nghe thật vui tai… Read more »
I. trông cao sang, quý phái; có tướng làm quan, có chức tước (đg.) Q{K jn/ ndik janâng [Bkt.96] /ɗi:ʔ – ʤa˨˩-nøŋ˨˩/ has a noble appearance. II. phát tướng,… Read more »
Đức Phật 1. (d.) b~T But /but˨˩ʔ/ Buddha. thí dụ, một Phật tử có thể niệm câu “Nam mô A Di Đà Phật” hàng ngàn lần mỗi ngày… Read more »
I. (cắt, dãy, chặt, tém, tỉa…) (đg.) \jH jrah /ʤrah˨˩/ to cut to be flatted. phát cỏ; dãy cỏ \jH hr@K jrah harek. cut the grass; to landscape. phát… Read more »
phạt xử (đg.) \tH trah /trah/ to penalize. phạt tội; xử tội \tH g*C trah glac. inflict; treat offenses. phạt đền; phạt penalty (trong bóng đá) \tH p@qLt} (dl’… Read more »
phất lên (đg.) t_gK tagok /ta-ɡ͡ɣo:˨˩ʔ/ raise up. phất tay lên _y@R tz{N t_gK yér tangin tagok. raise hand up. chim phất cánh bay lên c`[ pH s`P p@r… Read more »