bói, bói toán | X | tell fortune
1. (đg.) g*$ gleng /ɡ͡ɣlʌŋ/ to tell fortunes, to consult a diviners. đi bói; đi xem bói _n< g*$ nao gleng. bà Pajau xem bói bằng dây ngọc m~K… Read more »
1. (đg.) g*$ gleng /ɡ͡ɣlʌŋ/ to tell fortunes, to consult a diviners. đi bói; đi xem bói _n< g*$ nao gleng. bà Pajau xem bói bằng dây ngọc m~K… Read more »
(p.) ky&% kayua /ka-jʊa:/ because, by. bởi đâu ky&% h=gT kayua hagait? by what? bởi sao ky&% s{bR kayua sibar? by why? bởi lẽ ky&% y~@ qN kayua yau… Read more »
phản phúc 1. (đg.) lb{R labir /la-bir˨˩/ to betray. (M. lebur) đàn bà nhan sắc phản bội (bội bạc) cây lim (ám chỉ cho Po Romé), đàn bà nết na… Read more »
I. bôi, thoa (một khoảng nhỏ) (đg.) l~K luk /luʔ/ to apply (medicine). bôi thuốc l~K \j%~ luk jru. II. bôi, trét, đắp, lắp lên (một khoảng lớn)… Read more »
(đg.) c=l& caluai /ca-lʊoɪ/ to swim. bơi ngửa c=l& pQ/ luai pandang. bơi sải c=l& \EH luai thrah.
I. bới, xới, trộn, bới cơm, xới cơm. (đg.) _t<H taoh /tɔh/ to turn up (rice) bới cơm _t<H ls] taoh lasei. II. bới, đào bới, moi. (đg.) … Read more »
(đg. t.) c|c} cawci /caʊ-ci:/ glower. ông già cau có (hay bực bội) o/ th% c|c} ong taha cawci. scowled the old man. nó hay bực bội trong mình… Read more »
đào bới, đào xới để tìm một vật gì đó (đg.) ckC cakac /ca-kaɪʔ/ to dig in (to find something). đào bới tìm vàng ckC d&H mH cakac duah… Read more »
(d.) ccT cacat [A, 119] /ca-cat/ kingfisher. chim bói cá c`[ ccT ciim cacat. kingfisher.
/ca-lʊoɪ/ 1. (đg.) bơi, lội = nager. to swim. caluai aia c=l& a`% lội = nager = swim. caluai tapa kraong c=l& tp% _\k” lội qua sông = swim pass… Read more »